Entry 𤍌 |
𤍌 thiêng |
|
#F1: thanh 聲 → 声⿰靈 → 灵 linh |
◎ Như 扦 thiến
|
破竈拮棋 踏𬺗鬪𤍌神廟 Phá táo cất cờ, đạp xuống dấu thiêng thần miếu. Cư trần, 28a |
〇 景𡨧和冷圖似𫵞幀 㐱意𱘷𤍌𫘑窖 Cảnh tốt hoà [và] lành, đồ tựa vẻ [dáng vẻ] tranh. Chỉn ấy trời thiêng mở khéo. Hoa Yên, 31b |
〇 筆𤍌摩詰𪮏坤摸 Bút thiêng Ma Cật tay khôn mó. Ức Trai, 68b |
〇 尋奇尋高㐱出群氣𤍌光岳構𨑮分 Tầm cả tầm cao chỉn xuất quần. Khí thiêng quang nhạc cấu mươi phần. Hồng Đức, 76a |
〇 浪坦古珠孛法雲 蒸中渃秩𤍌𦍛意 Rằng đất Cổ Châu bụt Pháp Vân, chưng trong nước rất thiêng dường ấy. Cổ Châu, 12b |
〇 𡗶坦生物麻厚蒸㝵 爲丕㝵𫜵 等𤍌蒸𰿘物 Trời đất sinh vật mà hậu chưng người. Vì vậy người làm đấng thiêng chưng muôn vật. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 70b |
〇 𤞻𤍌欺㐌沙机拱𪬡 Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn. Truyện Kiều, 53a |