Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤳷為𢫈㨫㘨𱗱 𫜵咹 𤌍𤍇固調慢欺
Bởi vì gõ chạm nồi niêu. Làm ăn thổi nấu có điều mạn khi [khinh nhờn].
Táo thần, 3a
〇 臼漏𫈨𫉸 包𣉹臼𣩂𤌍 㘨粓𱹔 迻臼𫥨垌
Cậu lậu ráy (dáy) cà. Bao giờ cậu chết. Thổi nồi cơm nếp. Đưa cậu ra đồng.
Lý hạng, 7a