Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤌋
𤌋 khói
#F2: hoả 火⿰塊 → 鬼 khối
◎ Như 嵬 khói

庵葉𪀄呌花侈動 窻隂香羡𤌋初殘

Am rợp chim kêu hoa xảy rụng. Song [cửa sổ] âm [im mát] hương tạn [cháy trọn] khói sơ [vừa mới] tàn.

Ức Trai, 9a

𲊀𩂁頭𡹡鎖𤌋香 廟埃如廟𡞕払張

Nghi ngút đầu ghềnh tỏa khói hương. Miếu ai như miếu vợ chàng Trương.

Hồng Đức, 18a

花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳拂式𤐜

Hoa phù dung rỏ (nhỏ) giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a

𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏

Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi.

Sô Nghiêu, 1a

㤕𠊛媄化昆嵬 奉蜍香𤌋 渚耒𠀧𢆥

Xót người mẹ goá con côi. Phụng thờ hương khói chưa rồi ba năm.

Phan Trần, 4b

麻低香𤌋永醒世麻

Mà đây hương khói vắng tanh thế mà.

Truyện Kiều, 2a