Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤉜
𤉜 ràng
#F2: hoả 火⿰床 sàng
◎ Rỡ ràng: Như 床 ràng

焒𤉜錦橊 准金 城

Rỡ ràng gấm lựu chốn kim thành.

Hồng Đức, 12b

府堂 𢶿擛𫫤 㖫 焒𤉜結彩張燈𥪝外

Phủ đường dọn dẹp khảy lừng. Rỡ ràng kết thái giăng đăng trong ngoài.

Nhị mai, 8a

〄 Rõ ràng: sáng sủa, phân minh, rành mạch.

沛𠊛𣋚怒𤑟𤉜𫽄[差]

Phải người hôm nọ rõ ràng chẳng sai.

Truyện Kiều, 7b

𤑟𤉜𠬠𠀲女兒炩炩

Rõ ràng một đứa nữ nhi rành rành.

Phương Hoa, 31a

𤍊𤉜絏[𤽸]墨𲎗

Rõ ràng giấy trắng mực đen.

Lý hạng, 24a