Entry 𤉗 |
𤉗 héo |
|
#F2: hoả 火⿰孝 hiếu |
◎ Như 孝 héo
|
𧡊𡨸𡗶髙𠮾 鄭挼堆方𦛌𤉗燉 Thấy trong chín chữ trời cao ngất. Chạnh nỗi đôi phương ruột héo hon. Hồng Đức, 67a |
〇 可責東皇𬟜意私 蔑梗枯𤉗蔑梗鮮 Khá trách Đông hoàng rệt ý tư. Một cành khô héo, một cành tươi. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 65a |
〇 霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧 Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô. Chinh phụ, 16b |
〇 𠫾奔槹𤉗拱盆拱庄 Đi buôn cau héo cũng buồn cùng chăng. Hợp thái, 33a |
〇 錢貞摸倍摸傍 摸蒌𬞷𤉗摸娘謹魚 Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua rau muống héo, mua nàng ngẩn ngơ. Lý hạng B, 159a |