Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤇊
𤇊 bừng
#F2: hoả 火⿰平 bình
◎ Tưng bừng: vẻ rộn rã, nhộn nhịp.

蕙蘭[當]遁席明 信𢒎㐌体熷𤇊使花

Huệ lan đang rộn tiệc mừng. Tin bay đã thấy tưng bừng sứ hoa.

Phan Trần, 20b

熷𤇊懺所襖襜 卞𤼸没礼賖[󰝂]𡬷誠

Tưng bừng sắm sửa áo xiêm. Biện dâng một lễ xa đem tấc thành.

Truyện Kiều, 8b

熷𤇊塘杏[噋]嗃𨤮槐

Tưng bừng đường hạnh, xôn xao dặm hòe.

Chàng Chuối, 3b

〄 Bừng bừng: rạo rực, nao nao.

胣俸𤇊𤇊 𱻌体固胎

Dạ bỗng bừng bừng dường thấy có thai.

Thiên Nam, 97a

〄 Hừng hực, rừng rực.

𤇊𤇊䏾焒𱻌𱻌畑𤍑

Bừng bừng bóng lửa ràng ràng đèn chong.

Thiên Nam, 62b