Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
茶𤇨渃 𤄲瓢印月 枚弄花磋俸隔窓
Trà pha nước cặn bầu in nguyệt. Mai lóng hoa xây bóng cách song.
Trạng Trình, 17a
〇 梅麻李槾 滓𤄲清𥪝
“Mai”: mơ, “Lý”: mận, “Chỉ”: cặn, “Thanh”: trong.
Tam thiên, 2a