Entry 𤀒 |
𤀒 nhỏ |
|
#F2: thuỷ氵⿰愈 dũ |
◎ Như 㳶 nhỏ
|
花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳 拂式𤐜 Hoa phù dung nhỏ giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a |
〇 娘意𦖑𠅜呐 洡湥丕𤀒渃𪾺浪 Nàng ấy nghe lời nói, sùi sụt vậy nhỏ nước mắt rằng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 51a |
𤀒 rỏ |
|
#F2: thuỷ 氵⿰愈 dũ |
◎ Nước rơi từng giọt (cđ. nhỏ).
|
花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳拂式𤐜 Hoa phù dung rỏ giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a |
〇 典尼時病拯可𫜵之特丕 共饒𤀒渃𪾺 Đến nơi thời bệnh chẳng khả làm gì được vậy, cùng xem [trông, nhìn] nhau rỏ nước mắt. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 33b |