Entry 𣼭 |
𣼭 doi |
|
#F2: thuỷ 氵⿰堆 đôi |
◎ Bãi cát, bãi đất nhỏ bên sông.
|
𩢬戈船塊頭𣼭 落𧡊蔑𠊛昆𡛔隣羅 Lừa qua thuyền khỏi đầu doi. Nhác thấy một người con gái lân la. Thiên Nam, 2b |
𣼭 dồi |
|
#F2: thuỷ氵⿰堆 đôi |
◎ Xô đẩy lên xuống.
|
𡧲𨦩渃汜 㳥𣼭 𠓀唅𧏵𩵜招[𩛸]永腥 Giữa dòng nước dẫy sóng dồi (giồi). Trước hàm rồng cá gieo mồi vắng tanh. Truyện Kiều, 56b |
〇 溟茫𣷭苦㳥𣼭 別浪福善固𡗶女空 Mênh mang bể khổ sóng dồi. Biết rằng phúc thiện có trời nữa không . Hoa tiên, 31a |
◎ Dồi dào: dư dả, tràn đầy.
|
緣初苔弹福𥹰𣼭𱩋 Duyên xưa đầy đặn, phúc lâu dồi dào. Truyện Kiều, 57b |
𣼭 giồi |
|
#F2: thuỷ 氵⿰堆 đôi |
◎ Từng đợt xô đẩy lên.
|
𡧲𨦩渃汜 㳥𣼭 𠓀唅𧏵𩵜招[𩛸]永腥 Giữa dòng nước dẫy sóng giồi. Trước hàm rồng cá gieo mồi vắng tanh. Truyện Kiều, 56b |
〇 餒𥢅 笠笠㳥𣼭 𢪀𠾕干吏湥洡𠾕干 Nỗi riêng lớp lớp sóng giồi. Nghĩ đòi cơn, lại sụt sùi đòi cơn. Truyện Kiều B, 5b |