Entry 𣻕 |
𣻕 mà |
|
#F2: thuỷ 氵⿰麻 ma |
◎ Mặn mà: đậm đà, đằm thắm dễ chịu.
|
𦖑𠳒娘呐漫𣻕 世[攻]徐買阻𦋦世降 Nghe lời nàng nói mặn mà. Thế công Từ mới trở ra thế hàng. Truyện Kiều, 53a |
𣻕 mờ |
|
#F2: thuỷ 氵⿰麻 ma |
◎ Lờ mờ: phai nhoà, không rõ nét.
|
𨁪車馭㐌𱪁瀘𣻕撑 Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh. Truyện Kiều, 2a |