Entry 𣳮 |
𣳮 lả |
|
#F2: thuỷ 氵⿰吕 lã: lã chã |
◎ {Chuyển dụng}. Lả lơi: Như 呂 lả
|
㳥情𱻌㐌漂漂 𫀅𥪞歐厭固朝𣳮淶 Sóng tình dường đã xiêu xiêu. Xem trong âu yếm có chiều lả lơi. Truyện Kiều, 11a |
𣳮 lã |
|
#F2: thuỷ 氵⿰吕 lã |
◎ Lã chã: nước (thường là nước mắt, mồ hôi) rơi từng giọt liên tục.
|
侈醒職槐 珠漓𣳮渚 Xảy tỉnh giấc hòe, châu lìa lã chã. Đắc thú, 30a |
〇 𠄩行𣳮渚羕湄 別𢚸 𱍸悲𣇞忌埃 Hai hàng lã chã dường mưa. Biết đem lòng ấy bây giờ cậy ai. Phan Trần, 11a |
𣳮 lở |
|
#F2: thuỷ 氵⿰呂 lã |
◎ Như 呂 lở
|
滥丙𫮋咹𣳮𡶀𡽫 Làm biếng ngồi ăn lở núi non. Ức Trai, 50b |
〇 滝吏𣳮𫴋滝 弹𱙘 吏𥙩弹翁舌之 Bờ sông lại lở xuống sông. Đàn bà lại lấy đàn ông thiệt gì. Hợp thái, 37b |
𣳮 lữa |
|
#F1: thuỷ 氵⿰吕 lã: rửa |
◎ {Chuyển dụng}. Lữa lần: Như 呂 lữa
|
三皇五帝𠁀𠸗 𣳮吝𫢼對別過𠇍𠁀 Tam Hoàng, Ngũ Đế đời xưa. Lữa lần thay đổi biết qua mấy đời. Thiền tông, 4a |
𣳮 rả |
|
#F2: thuỷ 氵⿰呂 lã |
◎ Rả rả: tới tấp.
|
固課幽幽干𩇆動 隊番𣳮𣳮曷湄𱝩 Có thuở ù ù cơn sấm động. Đòi phen rả rả hạt mưa bay. Hồng Đức, 54b |
𣳮 rã |
|
#F2: thuỷ 氵⿰吕 lã |
◎ Tách ra.
|
鋸頭至𦝂𣳮命𫜵𠄩 𢚸𠄩 命拱鈘𠄩 Cưa đầu chí đít rã mình làm hai. Lòng hai mình cũng chia hai. Dương Từ, tr. 51 |
𣳮 rửa |
|
#F2: thuỷ 氵⿰吕 lã |
◎ Như 𪡉 rửa
|
𣳮𤀕吉帶庄㝵苦辱 Rửa ráy cứt đái, chẳng ngại khó nhọc. Phật thuyết, 17b |
〇 𧇊歛 𤎜𤍑畑盤若 歆埋𣳮瀝渃摩訶 Khuya sớm sáng choang (chong) đèn Bát Nhã. Hôm mai rửa sạch nước Ma Ha. Hoa Yên, 32b |
〇 漕溪𣳮𠦳尋𤂬 瀝庄群蔑拙凡 Tào Khê rửa ngàn tầm suối. Sạch chẳng còn một chút phàm. Ức Trai, 24a |
〇 溋銀 𣳮槊𡑩兑撩弓 Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung. Phan Trần, 20b |
〇 𣳮蹎𠫾𲊠𠫾鞋 𣳮蹎𠫾坦𠤆𢙇𣳮蹎 Rửa chân đi hán đi hài. Rửa chân đi đất, chớ hoài rửa chân. Lý hạng, 28a |
〄 Tẩy xoá đi nỗi điều vướng mắc.
|
𣳮空汰汰繩吳曳 沲每凌 凌客越侯 Rửa không thảy thảy thằng Ngô dại. Dã mọi lâng lâng khách Việt hầu. Hồng Đức, 32a |
〇 大顛㐌托𢧚魔 柴𢜠 𣳮特詧吒甘𢚸 Đại Điên [Lê Đại Điên] đã thác nên ma. Thầy mừng rửa được thù cha cam lòng. Thiên Nam, 84b |
〇 边𡗶𧣳𣷭 巴把 𬌓身骨𣳮包除朱派 Biên trời góc bể bơ vơ. Tấm thân gột rửa bao giờ cho phai. Truyện Kiều, 22b |
𣳮 rữa |
|
#F2: thuỷ 氵⿰吕 lã |
◎ Như 呂 rữa
|
耒𦋦𣳮粉派香 𢚸箕 拧特常常[朱]庄 Rồi ra rữa phấn phai hương. Lòng kia giữ được thường thường cho chăng. Truyện Kiều, 28b |