Entry 𣳢 |
𣳢 ngòi |
|
#F2: thuỷ 氵⿰外 ngoại |
◎ Như 外 ngòi
|
𣳢課潮强除月木 Ngòi thuở triều cường chờ nguyệt mọc. Ức Trai, 31a |
〇 𤾓𣳢𠦳 瀝沚衛朝 Trăm ngòi ngàn lạch chảy về chầu. Hồng Đức, 32a |
〇 雖妾𫵈𬧻摺准𣳢汫 拱拯恨丕 Tuy thiếp mọn sau tấp chốn ngòi giếng, cũng chẳng hận vậy. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 75b |
〇 儉之 𣳢滂溋𣾺 蘿紅俸[典]之尼浽沉 Hiếm chi ngòi phẳng duềnh khơi. Lá hồng bỗng đến chi nơi nổi chìm. Hoa tiên, 11a |
𣳢 nguội |
|
#F2: thuỷ 氵⿰外 ngoại |
◎ Như 𱐂 nguội
|
渃楊㦖洅𣳢寅焒縁 Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên. Cung oán, 2a |
〇 唒浪粓𣳢茹外妬 拱𨇜風流拯少之 Dẫu rằng cơm nguội nhà ngoài đó. Cũng đủ phong lưu chẳng thiếu chi. Yên Đổ, 3b |
〇 払喂負妾𫜵之 妾如𩚵𣳢拖欺𩛜𢚸 Chàng ơi phụ thiếp làm chi. Thiếp như cơm nguội đỡ khi đói lòng. Hợp thái, 3b |