Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣡚
𣡚 trái
#F1: quả 果⿱頼 → 賴 lại
◎ Quả hái từ cây.

棖禅定𤞻 𦣰直 𣡚時斎猿辱󰁂

Giường thiền định hùm nằm chực. Trái thời trai vượn nhọc đem.

Ức Trai, 23b

𠮾朋櫗𠖾朋椰 助渴 𱜢過蔑𣡚荼

Ngọt bằng mít, mát bằng dừa. Trợ khát nào bằng một trái dưa.

Hồng Đức, 49a

固𣘃梅𠖿𣡚 所𣡚[羣]𬙞分

Có cây mơ rụng trái, thửa trái còn bảy phần.

Thi kinh, I, 21a

〄 Trỏ những vật có hình dạng như quả cây.

朋𡶀羅浮𠄩𣡚 默湄𬲇合散

Bằng núi La Phù hai trái, mặc mưa gió hợp tan.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 54a

𤽗忠遇󰠖𣡚 密𨅸𩯀𩯂 覸角𧼋囉

Ngươi Trung Ngộ run trái mật, đứng (dựng) tóc gáy, giớn giác chạy ra.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a