Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣜿
𣜿 nhịp
#F2: mộc 木⿰葉 diệp
◎ Khoảng cách giữa hai trụ hoặc mô cầu, gọi là một nhịp (dịp) cầu.

𣜿橋儒𡮈𡳳𡌿北昂

Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

◎ Đơn vị thời gian trong âm nhạc.

𫜵之捛𣜿朱弹昂宮

Làm chi lỡ nhịp cho đàn ngang cung.

Truyện Kiều, 31a

𣜿 tệp
#F2: mộc 木⿰葉 diệp
◎ Như 牒 tệp

固㘨粓𬗂 固𣜿𩛄蒸 固凌𪺛𨢇

Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu.

Lý hạng B, 147a