Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣙯
𣙯 chuôi
#F2: mộc 木⿰堆 đôi
◎ Như 槌 chuôi

𣡚髀𬙞𨑮𠄩咄𧋆 鎌 𤎓𠀧𡱩捽擒𣙯

Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi.

Hồng Đức, 14b

𨉓𬙞𨑮𠄩丐突𧋆 鎌 𤍌𠀧𡱩捽扲𣙯

Mình bảy mươi hai cái nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi.

Xuân Hương, 13a

𣙯 dùi
#F2: mộc 木⿰堆 đôi
◎ Như 錐 dùi

𣙯𥯌

Dùi tre.

Tự Đức, VIII, 3b

𣙯 rui
#F2: mộc 木⿰堆 đôi
◎ Như 頽 rui

梁樑 榱𣙯

“Lương”: rường. “Suy”: rui.

Tự Đức, VIII, 2a