Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣘾
𣘾 vai
#F1: lai 來 → 来⿰肩 kiên
◎ Như 埋 vai

代治兵它 𣘾擬博

Đời trị binh đà vai nghỉ vác.

Hồng Đức, 63b

義劬劳𱴸挭𠄩𣘾

Nghĩa cù lao nặng gánh hai vai.

Thạch Sanh, 1b

𣘾幽𬚸𦛞 蒲灰油 󰭧膉𱥺捻茶艚𱥺唏

Vai u thịt bắp bồ (mồ) hôi dầu. Lông nách một nắm, chè (trà) tàu một hơi.

Lý hạng B, 181a

髀 󱥎 肩𣘾

“Bễ”: vế. “Kiên”: vai.

Ngũ thiên, 10b

〄 Ngôi thứ, hạng bậc.

固𣅶秉鬚𣘾父老 拱欺𨖲󰘚樣文紳

Có lúc vểnh râu vai phụ lão. Cũng khi lên mặt dáng văn thân.

Giai cú, 17b