Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣑶
𣑶 rễ
#F2: mộc 木⿰禮 → 礼 lễ
◎ Phần mọc tủa ra từ gốc, xuyên trong đất để hút chất nuôi cây.

檜𣑶駢移拯動 雪霜体㐌鄧 饒𣈜

Cội rễ bền, dời chẳng động. Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày.

Ức Trai, 70a

𥹰𣈜固木𦑃𠖤 𣑶𠱋坤透㭲𢯦坤移

Lâu ngày có mọc cánh bay. Rễ dò khôn thấu, gốc lay khôn dời.

Thiên Nam, 25a

歇緣唒𣑶荼行拱𱔢

Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng xơi.

Giải trào, 6a