Entry 𣑳 |
𣑳 chồi |
|
#F2: mộc 木⿰耒 lỗi |
◎ Như 耒 chồi
|
核葉𣑳梗𪀄結祖 Cây rợp chồi cành chim kết tổ. Ức Trai, 7a |
〇 𣑳𡽫拯𢯏 𣑶溇𧁷陶 Chồi non chẳng bẻ, rễ sâu khó đào. Đại Nam, 10a |
〇 𣑳桂𡑝𡢐 吏什 Chồi quế sân sau lại thập thò. Yên Đổ, 6a |
〇 𣘃枯艿蕋 吏添蔭𣑳 Cây khô nảy nhụy (nhị) lại thêm ấm chồi. Ca trù, 7b |
𣑳 trồi |
|
#F2: mộc 木⿰耒 lỗi: chồi |
◎ {Chuyển dụng}. Vượt trội.
|
𠃩吝台𡨺役𡗶 罕灰平𨎠拯𣑳如初 Chín lần thay giữ việc trời. Hẳn hoi bằng trước, chẳng trồi như sơ. Thiên Nam, 89b |