Entry 𣋇 |
𣋇 đổi |
|
#F1: dịch 易⿰対 đối |
◎ Như 𨒻 đổi
|
回𢀭空𣋇課𢀨拯𨖨 Hồi giàu không đổi, thuở sang chẳng dời. Phú bần, 18b |
〄 Thay thế, trao chuyển cái này lấy cái khác.
|
𱒢低𣋇分𫜵𤳇特 辰事 英䧺𠹛闭饒 Ví đây đổi phận làm trai được. Thì sự anh hùng há bấy nhiêu. Xuân Hương B, 7b |
〇 對𣋇 “Đối”: đổi. Tự Đức, V, 16b |