Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢸚
𢸚 bòng
#F2: thủ 扌⿰ 篷 bồng
◎ Đèo bòng: gắn bó, quyến luyến nhau.

多恾之𡢻𭢌𢸚 𢝙之世事麻矇人情

Đa mang chi nợ đèo bòng. Vui chi thế sự mà mong nhân tình.

Cung oán, 4a

過傷𡭧𱻊㧅𢸚 𠦳鐄身意易𠸣補牢

Quá thương chút nghĩa đèo bòng. Ngàn vàng thân ấy dễ hòng bỏ sao.

Truyện Kiều B, 71a

𢸛𢸚之女罪𡗶埃𫼳

Đèo bòng chi nữa, tội trời ai mang.

Lý hạng, 37a

◎ Bưng bòng: bưng bịt kín.

𨷶墙丐錁𡥵封 𦊚皮 謹櫗氷𢸚𧡊埃

Cửa tường cái khóa còn (con) phong. Bốn bề kín mít bưng bòng thấy ai.

Kiều Lê, 51a

𢸚 bồng
#F2: thủ 扌⿰蓬 bồng
◎ Như 蓬 bồng

埋𦋦欺㐌 𢬣𢸚𢬣𫼳

May ra khi đã tay bồng tay mang.

Truyện Kiều, 47b

𡥵𢲾𡥵㩫 𡥵𢸚𡥵𫼳

Con bế, con dắt, con bồng, con mang.

Lý hạng, 3a