Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
没團獄卒哉排 𢷰𦋦 𲆚北塟外同空
Một đoàn ngục tốt tơi bời. Khiêng (khênh) ra cửa Bắc táng ngoài đồng không.
Nhị mai, 13a