Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢷣
𢷣 dở
#F2: thủ 扌⿰與 dữ
◎ Dở dang: nửa chừng, không trọn vẹn.

唎呐𢷣揚諸亭

Lời nói dở dang chưa dừng.

Tự Đức, IV, 2a

𢷣 dỡ
#F2: thủ 扌⿰與 dữ
◎ Như 𱠎 dỡ

譖𢷣墓打破丐棺共骸 骨昆𡛔意散補蒸𡧲滝

Trộm dỡ [quật lên] mộ (mồ), đánh vỡ cái quan cùng hài cốt con gái ấy, tản [rải] bỏ chưng giữa sông.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b

轉𫜵𬏓𱑕合蒸准𢷣𦇒

Chuyển làm vài mươi hợp chưng chốn dỡ [gỡ bỏ] rối.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b

𢷣 giở
#F: thủ 扌⿰與 dữ
◎ Đem ra, bày ra.

𣈜春從且 𢷣𫥨 習情 柴𡎢正𫡉 儒𨅾終觥

Ngày xuân thong thả. Giở ra tập tành. Thầy ngồi chính giữa. Nho xúm chung quanh.

Giai cú, 16b