Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
抶𬂌抪𱣧𢷂𲀨 乖鈆離卑真虐真吹
Thắt nương (lưng) bó củi, xắn váy quai cồng, le te chân ngược chân xuôi.
Quế Sơn, 35b