Entry 𢷀 |
𢷀 giũ |
|
#F2: thủ 扌⿰愈 dũ |
◎ Rảy, vẩy cho sạch. Xổ ra vung mạnh.
|
𢷀包饒蓓蓓淋 Giũ bao nhiêu bụi bụi lầm. Ức Trai, 5a |
〇 事世堆孤油事世 𢷀空汰汰拯兮之 Sự thế đôi co dầu sự thế. Giũ không thảy thảy chẳng hề chi. Hồng Đức, 61a |
〇 嗔為払扱袍 𢶒甲 嗔為払𢷀笠風霜 Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng giũ lớp phong sương. Chinh phụ, 30b |
〇 統他鵉另𧗱臺 𥹯𦰤𱦉䋦掑𢷀縱 Thủng tha Loan lánh về đài. Mặt giồi lau sạch, mối cài giũ tung. Hoa tiên, 12b |
𢷀 nhổ |
|
#F2: thủ 扌⿰愈 dũ |
◎ Như 𢭰 nhổ
|
卞蒸園𥙩梞鈐坦底帝 㐌麻𢷀連時渃沚燒滚滚 Bèn chưng dưới vườn, lấy gậy cắm đất để đấy. Đã mà nhổ lên thời nước chảy theo cuồn (cuộn) cuộn. Cổ Châu, 4a |
𢷀 rủ |
|
#F2: thủ 扌⿰愈 dũ |
◎ Buông thõng xuống.
|
𣋑竹群誇 節勁 𣈙柳㐌𢷀絲𩞝 Diếp [ngày trước] trúc còn khoe tiết cứng. Rày liễu đã rủ tơ mềm. Ức Trai, 65b |
〇 体梗柳𢷀塘涅 時動蒸 𢚸賒汝細几戎摟 Thấy cành liễu rủ đường nát thời động chưng lòng xa nhớ tới kẻ nhung lâu. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a |
〇 㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃 Êm đềm (nềm) trướng rủ màn che. Tường đông ong bướm đi về mặc ai. Truyện Kiều, 1b |
〄 Hạ cố, chiếu cố tới.
|
嗔𢷀𢚸寬赦保德𢌌容 Xin rủ lòng khoan tha, sáng bảo đức rộng dung. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b |
〄 Thả dây mối để neo giữ.
|
自𨉟㐌債倫常 𥙩之𢷀䋦孕𦀚衛𡢐 Tự mình đã trái luân thường. Lấy chi rủ mối dựng giềng về sau. Đại Nam, 26a |
◎ Rủ rỉ: tỉ tê, thầm thì trò chuyện.
|
披𢴾𢷀𠯇 㗂絲 沉𠖤𤁕𤌋𱢻迻𢯦簾 Bẻ bai rủ rỉ tiếng tơ. Trầm bay lạt khói, gió đưa lay rèm. Truyện Kiều, 60a |
𢷀 rũ |
|
#F2: thủ 扌⿰愈 dũ |
◎ Kiệt sức, héo hon, lả đi.
|
𤞺默㗂寃 𧗱内綠 𱮗甘𠹾𢷀准棱撑 Cáo mặc tiếng oan về nội lục. Sóc cam chịu rũ chốn rừng xanh. Hồng Đức, 60a |
◎ Trổ tài, ra tay.
|
朋拯𢷀𪮏法 意体㴷麻拯𢵼丕 Bằng chẳng rũ tay phép, ấy thấy đắm mà chẳng vớt vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43b |
◎ Rảy, vẩy cho sạch (cđ. giũ).
|
𢷀包饒蓓蓓淋 Rũ (giũ) bao nhiêu bụi bụi lầm. Ức Trai, 5a |
〇 事世堆孤油事世 𢷀空汰汰拯兮之 Sự thế đôi co dầu sự thế. Rũ không thảy thảy chẳng hề chi. Hồng Đức, 61a |
〇 嗔為払扱袍𢶒甲 嗔為払𢷀笠風霜 Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng rũ (giũ) lớp phong sương. Chinh phụ, 30b |
𢷀 xủ |
|
#F2: thủ 扌⿰愈 dũ |
◎ Để dài, buông thõng.
|
𢷀𠄩枚𩯀箕 實盃𫜵堆貝些 Xủ (rủ) hai mai tóc kia. Thật vui làm đôi với ta. Thi kinh, II, 26a |