Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢶿
𢶿 dọn
#F2: thủ 扌⿰遁 độn
◎ Sắp đặt ra, bày ra.

六濁如柴𧴤 𢶿𡠣

Lục đục như thầy bói dọn cưới.

Nam lục, 11a

〄 Thu xếp lại, sửa sang lại.

停扒𢶿塘朱𤻻𢚸民

Đừng bắt dọn đường cho mệt lòng dân.

Lý hạng, 29a

〄 Dọn dẹp: thu dọn cho gọn gàng, sạch sẽ.

夫人論特𣈜𫅜 買[传]𢶿揲𠸼生倍鐄

Phu nhân chọn được ngày lành. Mới truyền dọn dẹp, mời sinh vội vàng.

Nhị mai, 44b

𢶿 lộn
#F2: thủ 扌⿰遁 độn
◎ Đánh lẫn, đảo trộn.

庒坊遁主辰 軍𢶿𫯳

Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn (trộn) chồng.

Nam lục, 11b

𢶿 rộn
#F2: thủ 扌⿰遁 độn
◎ Rộn rã: nhộn nhịp, tất bật.

盎功名 𤾓塘𢶿也 仍辱𤶑𱜢㐌己宜

Áng công danh trăm đường rộn rã. Những nhọc nhằn nào đã nghỉ ngơi.

Chinh phụ, 8b