Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢶒
𢶒 cởi
#F2: thủ 扌⿰會 cối (hội)
◎ Như 𢭮 cởi

因𢶒所種默襖裘 雇𨢇𫜵盃

Nhân cởi thửa giống mặc [đồ mặc] áo cầu, cố [mượn] rượu làm vui.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62b

嗔為払扱袍𢶒甲 嗔為 払𢷀笠風霜

Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng giũ lớp phong sương.

Chinh phụ, 30b

〄 Rũ bỏ, giải thoát.

𤇮勝茶麁 𢶒課謳

Bếp thắng trà thô cởi thuở âu.

Ức Trai, 52a

特𠳒如𢶒 𱭎𢚸

Được lời như cởi tấm lòng.

Truyện Kiều, 8a

𢶒 cúi
#F2: thủ 扌⿰會 hội (cối)
◎ Như 儈 cúi

那爲徵昆𢶒命 細語

Nạ vì chưng con, cúi mình tới ngữ (ngừa) [ngăn giữ].

Phật thuyết, 35b