Entry 𢲲 |
𢲲 ràng |
|
#F2: thủ 扌⿰郎 lang |
◎ Chàng ràng: quấn bện, dắt díu nhau.
|
涝滈屡𦉱払𢲲團 Lao xao lũ bảy chàng ràng đoàn ba. Vân Tiên C, 14b |
𢲲 sang |
|
#F2: thủ 扌⿰郎 lang |
◎ Sửa sang: chấn chỉnh, sắp xếp lại cho đàng hoàng hơn.
|
𢯢𢲲役渃𨁡𨖲𡾵𧏵 Sửa sang việc nước, nối lên ngôi rồng. Đại Nam, 2a |
〇 蹎潭蹎超為老𢯢𢲲双 每役 Chân đăm chân chiêu, vì lão sửa sang xong mọi việc. Yên Đổ, 14b |