Entry 𢲫 |
𢲫 mở |
|
#F2: thủ 扌⿰馬 mã |
◎ Tháo ra, bày rộng ra.
|
小童𠯹𡂂 寔才 𫏚鐄𢲫𱑃𥙩 𱎗𭃂𢭂 Tiểu đồng những ngỡ thực tài. Vội vàng mở gói lấy vài lượng trao. Vân Tiên, 19a |
〇 𢲫連𩚵𱑃𠰘𠶆 云仙 Mở liền cơm gói miệng mời Vân Tiên. Vân Tiên B, 24b |
〇 𢲫𪞷幅像撩𬨠 冲茹朱典朗埕調[伤] Mở ra bức tượng treo lên. Trong nhà cho đến láng giềng đều thương. Vân Tiên C, 36b |
𢲫 mớ |
|
#F2: thủ 扌⿰馬 mã |
◎ Lọn, bó, nhúm, một nắm trong tay.
|
个計頭蒌計𢲫情䘮添𢣃𠎪弹𡥵 Cá kể đầu, rau kể mớ, tình tang thêm tủi lũ đàn con. Yên Đổ, 16a |