Entry 𢲣 |
𢲣 lung |
|
#F2: thủ 扌⿰龍 → 竜 long |
◎ Lung lay: Như 竜 lung
|
欺陣𫗄 𢲣𢯦梗碧 𦖑咦嗂㗂𫫗外賖 Khi trận gió lung lay cành biếc. Nghe rì rào tiếng mách ngoài xa. Cung oán, 9a |
◎ Lung linh: long lanh, xao động.
|
𬰊坤移梗董鼎 𦝄易𧡊䏾竜令 Giá khôn dời cành đủng đỉnh. Trăng dễ thấy bóng lung linh. Hồng Đức, 44b |
◎ Lung lăng: ngang ngược, càn rỡ, ngoa ngoắt.
|
課意類邪淫 𢲣陵𱍿丕 Thuở ấy loài tà dâm lung lăng lâu vậy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a |
𢲣 rung |
|
#F2: thủ 扌⿰龍 → 竜 long |
◎ Lay động, khiến phát ra tiếng.
|
鐘喑香𰦫韶𢲣 旂宝盖傘篭幛幡 Chuông ầm, hương ruổi, thiều rung. Cờ chen bảo cái, tán lồng trướng phan. Phan Trần, 18b |
𢲣 trồng |
|
#F2: thủ 扌⿰龍 → 竜 long |
◎ Như 𣑺 trồng
|
乃乃芌㐱種𫅜 捹 𢲣㐌忌固撑撑 Nảy nảy khoai chỉn giống lành. Bón trồng đã cậy có xanh xanh. Hồng Đức, 49a |
〇 𣈗務𣳇豆𢲣芌 𣈗𠀧𣎃𫤯買𡎥 麻咹 Ngày mùa tỉa đậu trồng khoai. Ngày ba tháng Tám mới ngồi mà ăn. Thanh hoá, 30a |
〇 𨔍𨓡英買𬧐低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣 Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng. Lý hạng, 4b |
〄 Vun đắp, gây dựng.
|
抆𢲣搓撘業茹 江山坡𡎝飭𦋦 𪧚江 Vun trồng xây đắp nghiệp nhà. Giang sơn bờ cõi, sức ra giữ giàng. Thiên Nam, 106a |