Entry 𢲛 |
𢲛 dò |
|
#F2:thủ 扌⿰徒 đồ |
◎ Như 徒 dò
|
𤾓𢆥併局𧷺 沛𢲛朱 典𦰟源瀝滝 Trăm năm tính cuộc vuông tròn. Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông. Truyện Kiều, 28b |
〇 別心跡𦓡𢲛 朱𫥨 Biết đâu tăm tích mà dò cho ra. Thạch Sanh, 15b |
〇 𢲛滝 𢲛波易𢲛𢚸𠊛 Dò sông dò bể, dễ [khó mà] dò lòng người. Nam lục, 37b |
〄 Lần mò từng bước.
|
𠫾時要凭𬟴𲄃 計吝曾𨀈點𢲛 𩧍蹺 Đi thời yếu bằng sên bò. Kể lần từng bước, đếm (điểm) dò ruổi theo. Thiên Nam, 82b |