Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞𢱜船蹺邊岸
Bèn đẩy thuyền theo bên ngạn.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b
〇 𥘷𤵺闭除𢱜 莽𦋦𣾺
Trẻ dại bấy chừ đẩy mảng ra khơi.
Thiên Nam, 109a
埃可皮意𪬫 付默𬲇春撴𢱜
Ai khả vừa ý ấy, phó mặc gió xuân đun đẩy.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b
𩂏𢱜
Che đậy.
動𢱜
Động đậy.
Béhaine, 175