Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢱜
𢱜 đẩy
#F2: thủ 扌⿰待 đãi
◎ Xô tới.

卞𢱜船蹺邊岸

Bèn đẩy thuyền theo bên ngạn.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b

𥘷𤵺闭除𢱜 莽𦋦𣾺

Trẻ dại bấy chừ đẩy mảng ra khơi.

Thiên Nam, 109a

〄 Đun đẩy: xui khiến.

埃可皮意𪬫 付默𬲇春撴𢱜

Ai khả vừa ý ấy, phó mặc gió xuân đun đẩy.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b

𢱜 đậy
#F2: thủ 扌⿰待đãi
◎ Che phủ bên trên cho kín.

𩂏𢱜

Che đậy.

◎ Rục rịch, nhúc nhích

動𢱜

Động đậy.

Béhaine, 175