Entry 𢰽 |
𢰽 cắp |
|
#F2: thủ 扌⿰急 cấp |
◎ Kèm, kẹp giữ bên mình bằng tay.
|
箒箟𢰽膈康康 係埃𠳨𦤾辰𱕳𠦳鐄 Chổi cùn cắp nách khăng khăng. Hễ ai hỏi đến thì căng ngàn vàng. Lý hạng, 24b |
◎ Lén lấy đồ vật, tiền bạc của người.
|
拐子羅几𢰽 “Quải tử” là kẻ cắp. Nhật đàm, 45b |
𢰽 gắp |
|
#F2: thủ 扌⿰急 cấp |
◎ Như 扱 gắp
|
𢰽朋𥮊 Gắp bằng đũa. Tự Đức, V, 5b |