Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢯰
𢯰 lót
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Như 律 lót

對花𢯰𫴋詔[𦣰] 𧊉蜂 󰯬吏喑喑四圍

Đổi hoa lót xuống chiếu nằm. Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi.

Truyện Kiều, 20b

𢯰 lọt
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Xuyên qua chỗ hở mà chuyển từ bên này sang bên kia.

裊㐌𢯰頭埃几阿󰬲

Nếu đã lọt đầu, ai kẻ hở đuôi.

Thiên Nam, 42a

簾疎朱𩙌𢯰 𫔸戲底𦝄輸

Rèm thưa cho gió lọt. Cửa hé để trăng thâu.

Phù dung, 4b

𢯰 lột
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Như 𠜈 lột

丕麻降赴𡊨場 𢯰朱 蔑𤢇𧍰鐄扲𢬣

Vậy mà giáng phó đàn tràng. Lột cho một vuốt rồng vàng cầm tay.

Thiên Nam, 40b

𢯰 rút
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Tháo ra khỏi nơi nào đó.

噷吃敲 殼𨁼𨁩𢯰𧼌

Hậm hực xao (xáo) xác, bươn bả rút chạy.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a

𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏 𦊚勾𠀧韻

Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần.

Truyện Kiều, 3a

𢯰劎灵劎防筭鉆頭

Rút gươm linh kiếm phòng toan chém đầu.

Dương Từ, tr. 39

𢯰 suốt
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Ống quấn sợi cài trong thoi để dệt.

𠄩眞蹅𫴋能能𢩮 蔑𢯰󰝂昂適適毛

Hai chân đạp xuống nâng nâng nhấc. Một suốt đâm ngang thích thích mau.

Xuân Hương B, 8b

𢯰 trút
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Như 𪫓 trút

唭胣塵凡蒸坤𢯰 嫌𢚸 汝圭蒸易動

Cười dạ trần phàm chưng khôn trút, hiềm (hèm) lòng nhớ quê chưng dễ động.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 65a

𢯰 tuột
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Lọt ra khỏi sự cầm nắm.

福麻 袍襖𠃣󱤋𧝦𦷾特𢯰塊

Phúc mà bào áo ít tổn rách đấy, được tuột khỏi.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41b

𢯰 rót
#F2: thủ 扌⿰律 luật
◎ Khẽ chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác (thường nhỏ hơn).

𢯰囉 𢯰𠓨 𢯰渃 𢯰𨢇

Rót ra. Rót vào. Rót nước. Rót rượu.

Béhaine, 512

Taberd, 428