Entry 𢯰 |
𢯰 lót |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Như 律 lót
|
對花𢯰𫴋詔[𦣰] 𧊉蜂 吏喑喑四圍 Đổi hoa lót xuống chiếu nằm. Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi. Truyện Kiều, 20b |
𢯰 lọt |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Xuyên qua chỗ hở mà chuyển từ bên này sang bên kia.
|
裊㐌𢯰頭埃几阿 Nếu đã lọt đầu, ai kẻ hở đuôi. Thiên Nam, 42a |
〇 簾疎朱𩙌𢯰 𫔸戲底𦝄輸 Rèm thưa cho gió lọt. Cửa hé để trăng thâu. Phù dung, 4b |
𢯰 lột |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Như 𠜈 lột
|
丕麻降赴𡊨場 𢯰朱 蔑𤢇𧍰鐄扲𢬣 Vậy mà giáng phó đàn tràng. Lột cho một vuốt rồng vàng cầm tay. Thiên Nam, 40b |
𢯰 rút |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Tháo ra khỏi nơi nào đó.
|
噷吃敲 殼𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xao (xáo) xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
〇 𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏 𦊚勾𠀧韻 Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần. Truyện Kiều, 3a |
〇 𢯰劎灵劎防筭鉆頭 Rút gươm linh kiếm phòng toan chém đầu. Dương Từ, tr. 39 |
𢯰 suốt |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Ống quấn sợi cài trong thoi để dệt.
|
𠄩眞蹅𫴋能能𢩮 蔑𢯰昂適適毛 Hai chân đạp xuống nâng nâng nhấc. Một suốt đâm ngang thích thích mau. Xuân Hương B, 8b |
𢯰 trút |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Như 𪫓 trút
|
唭胣塵凡蒸坤𢯰 嫌𢚸 汝圭蒸易動 Cười dạ trần phàm chưng khôn trút, hiềm (hèm) lòng nhớ quê chưng dễ động. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 65a |
𢯰 tuột |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Lọt ra khỏi sự cầm nắm.
|
福麻 袍襖𠃣𧝦𦷾特𢯰塊 Phúc mà bào áo ít tổn rách đấy, được tuột khỏi. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41b |
𢯰 rót |
|
#F2: thủ 扌⿰律 luật |
◎ Khẽ chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác (thường nhỏ hơn).
|
𢯰囉 𢯰𠓨 𢯰渃 𢯰𨢇 Rót ra. Rót vào. Rót nước. Rót rượu. Béhaine, 512 Taberd, 428 |