Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢵔𥒥𦹵蹽𢮀葚臘 𱦉溪 渃洟𢱖蓝岩
Sườn đá cỏ leo, sờ rậm rạp. Lạch khe nước rỉ, mó lam nham.
Xuân Hương B, 11b
〇 迻蹎姑餞𠄩銅 𢮀䏾柴空 𱥺𫳘夷
Đưa chân, cô tiễn hai đồng chẵn. Sờ bụng, thầy không một chữ gì.
Giai cú, 8a
〇 呐𠊛𫽄𪫢𦤾些 試𢮀𨖲𬛑䀡賖𫨩𧵆
Nói người chẳng nghĩ đến ta. Thử sờ lên gáy xem xa hay gần.
Lý hạng, 20b