Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢭟𮥷𢶢易共娘忌 別敬 咍要勉順和
Giúp nạn, chống dịch, cùng nương cậy. Biết kính, hay yêu, lẫn thuận hoà.
Sô Nghiêu, 10a