Entry 𢭂 |
𢭂 lau |
|
#F2: thủ 扌⿰牢 lao |
◎ Dùng vải, giẻ chùi xoá cho sạch.
|
茹㕑功役拱𧀟 唒浪𢭂案洅𣘃拱𱺵 Nhà chùa công việc cũng đầy. Dẫu rằng lau án tưới cây cũng là. Nhị mai, 14a |
〇 𢬣𢭂 渃沫㖫㖫 侈宜㗂呐頭棱浶𱩯 Tay lau nước mắt rưng rưng. Xảy nghe tiếng nói đầu rừng lao xao. Vân Tiên, 24a |
𢭂 rao |
|
#F2: thủ 扌⿰牢 lao: trao |
◎ {Chuyển dụng}: Như 牢 rao
|
季釐𢭂保冲外 些暫𨖲𡎥𪧚役台𤤰 Quý Ly rao bảo trong ngoài. Ta tạm lên ngồi giữ việc thay vua. Thiên Nam, 120b |
〇 半𢭂㗂𫢋泣茹眾生 Bán rao tiếng Phật khắp nhà chúng sinh. Dương Từ, tr. 44 |
𢭂 trao |
|
#F2: thủ 扌⿰牢 lao |
◎ Như 召 trao
|
𥙩蒸𠇮言言糁 拮麻 𢭂𦷾蒸𪮏𤽗王翳每㝵 Lấy chưng mình ngồn ngộn tám thước, cắt mà trao đấy chưng tay ngươi Vương Ế mọi người. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6a |
〇 渃清平𠀧𤾓𢆥𱿈 襖戎𢭂官武自低 Nước thanh bình ba trăm năm cũ. Áo nhung trao quan vũ từ đây. Chinh phụ, 1b |
〇 𢬭𢭂玉晋絲秦 户潘時撅户陳時簮 Đổi trao ngọc Tấn tơ Tần. Họ Phan thì quạt, họ Trần thì trâm. Phan Trần, 2a |
〇 事兜渚及堆囬 緣兜渚及没𠳒𢭂絲 Sự đâu chửa kịp đôi hồi. Duyên đâu chửa kịp một lời trao tơ. Truyện Kiều, 12a |
〄 Truyền thụ kiến thức, tay nghề.
|
𠻵㗂縣仙遊固先生户陳 𢭂業朱苔四𬏓𤾓㝵 Mảng tiếng huyện Tiên Du có tiên sinh họ Trần, trao nghiệp cho đầy tớ [ đệ tử] vài trăm người. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49b |
〇 壇次二 𢭂𱑕戒朱几買出家 Đàn thứ nhì, trao mười giới cho kẻ mới Thập giới. Thập giới, Tựa, 2b |
𢭂 trau |
|
#F2: thủ 扌⿰牢 lao |
◎ Làm đẹp, chăm chút thân hình.
|
信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 呐浪柴𢭂身唐 Nói rằng thầy sãi trau thân điếm đàng. Dương Từ, tr. 44 |