Entry 𢬭 |
𢬭 đổi |
|
#F2: thủ 扌⿰對 → 対 đối |
◎ Thay thế, trao chuyển cái này lấy cái khác.
|
𦲾䔲𠸦埃𢬭末鋸 Mướp đắng khen ai đổi mạt (mặt) cưa. Hồng Đức, 58b |
〇 𢬭𢭂玉晋絲秦 户潘時撅户陳時簮 Đổi trao ngọc Tấn tơ Tần. Họ Phan thì quạt, họ Trần thì trâm. Phan Trần, 2a |
〇 𥪞𢬣㐌産銅錢 油𢚸𢬭𤽸台顛𧁷之 Trong tay đã sẵn đồng tiền. Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì. Truyện Kiều, 15a |
〇 主翁吀𢬭𠬠𢹤𩵜𩹪 Chúa ông xin đổi một xâu cá mè. Lý hạng, 16b |
〄 Chuyển dời, biến chuyển khác đi.
|
𱱔鐄 𢬭恪容顔 Võ vàng đổi khác dung nhan. Chinh phụ, 19a |
〇 𣇞𦋦 台堛𢬭𡾵 敢[吀]𠳚吏𱥺𠳒朱明 Giờ ra thay bậc đổi ngôi. Dám xin gửi lại một lời cho minh. Truyện Kiều, 20b |
〇 廢興𢬭𱥯 局棋 Phế hưng đổi mấy cuộc cờ. Đại Nam, 1a |
〄 Đắp đổi: san sẻ, bù lấp vào chỗ thiếu hụt.
|
㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 枯楳亇最挑鐘鯨 Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình. Phan Trần, 7a |
〇 仍𱺵㙮[𢖵]𢬭愁 雪霜染姅𠃅頭花森 Những là đắp nhớ đổi sầu. Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm. Truyện Kiều, 8b |
𢬭 giói |
|
#F2: thủ 扌⿰對 → 対 đối |
◎ Giở giói: đảo trở, gây sự, xui nên.
|
𢪀源𩂀𱠎𢬭牢當 Nghĩ nguồn cơn giở giói sao đang. Cung oán, 1a |