Entry 𢬧 |
𢬧 nén |
|
#F2: thủ 扌⿰年 niên |
◎ Lọn, mớ.
|
𱥺𥵛蠶羅𤾓𥵛繭 𱥺𥵛 繭羅𠃩𢬧絲 Một nong tằm là trăm nong kén. Một nong kén là chín nén tơ. Lý hạng B, 186a |
𢬧 nêm |
|
#F2: thủ 扌⿰年 niên |
◎ Dùng mảnh tre hay gỗ, đóng chêm vào chỗ hở cho chặt.
|
餒寃𥓅𥑁賖𧵆 𥪞茄𠊛質𱥺吝如𢬧 Nỗi oan vỡ lỡ (lở vỡ) xa gần. Trong nhà người chật (chất) một lần như nêm. Truyện Kiều B, 25b |
𢬧 nện |
|
#F2: thủ 扌⿰年 niên |
◎ Đập, phang vào hoặc dấn mạnh xuống.
|
𢬧杶 𢬧𦀿 Nện đòn. Nện vải. Taberd, 330 |