Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢬧
𢬧 nén
#F2: thủ 扌⿰年 niên
◎ Lọn, mớ.

𱥺𥵛蠶羅𤾓𥵛繭 𱥺𥵛 繭羅𠃩𢬧絲

Một nong tằm là trăm nong kén. Một nong kén là chín nén tơ.

Lý hạng B, 186a

𢬧 nêm
#F2: thủ 扌⿰年 niên
◎ Dùng mảnh tre hay gỗ, đóng chêm vào chỗ hở cho chặt.

餒寃𥓅𥑁賖𧵆 𥪞茄𠊛質𱥺吝如𢬧

Nỗi oan vỡ lỡ (lở vỡ) xa gần. Trong nhà người chật (chất) một lần như nêm.

Truyện Kiều B, 25b

𢬧 nện
#F2: thủ 扌⿰年 niên
◎ Đập, phang vào hoặc dấn mạnh xuống.

𢬧杶 𢬧𦀿

Nện đòn. Nện vải.

Taberd, 330