Entry 𢬦 |
𢬦 rẽ |
|
#F2: thủ 扌⿰禮 → 礼 lễ |
◎ Như 𢩽 rẽ
|
卞𥙩頭梞𢬦渃 塘渃 寅寅𩦓創 Bèn lấy đầu gậy rẽ nước, đường nước dần dần mở sáng. Truyền kỳ, II, Long Đình, 7b |
〇 滝船似𦲿椥 𠃅𢴿𢬦渃旗𩂏 𪨣𡗶 Dưới sông thuyền tựa lá tre. Mái chèo rẽ nước, cờ che ngất trời. Thiên Nam, 79a |
〇 河梁𢺺𢬦塘尼 边塘 𬂙𩃳旗𠖤𢢯𢢯 Hà Lương chia rẽ đường này. Bên đường trông bóng cờ bay ngùi ngùi. Chinh phụ, 4a |
𢬦 trảy |
|
#F2: thủ 扌⿰禮 → 礼 lễ |
◎ Bẻ hái, chặt lấy.
|
𢬦𥙩花課意 𠄩昆𡛔意善花恳浪 Trảy lấy hoa thuở ấy, hai con gái ấy thẹn hoa khấn rằng. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62a |
〇 默𠁀𧍆𢵯𧑂掏 𣘃 箕埃𢬦菓𱜢埃扜 Mặc đời cua máy cáy đào. Cây kia ai trảy, quả nào ai vo. Lý hạng, 23b |
𢬦 lảy |
|
#F2: thủ 扌⿰禮 → 礼 lễ |
◎ Bắn, phóng đi.
|
𢹿弓 𢹿梛 𢹿筅 Lảy cung. Lảy ná. Lảy tên. |
◎ Hái, ngắt hoa lá (cđ. trảy).
|
𢹿花 𢹿𬃻 Trảy hoa. Trảy trái. Béhaine, 301 |