Entry 𢬥 |
𢬥 giàng |
|
#F2: thủ 扌⿰江 giang |
◎ Giữ giàng: Như 江 giàng
|
𡨺𢬥𥙩 德𥙩威 民使𥙩時兵待𥙩宽 Giữ giàng lấy đức lấy uy. Dân sử [sai khiến] lấy thì (thời), binh đãi lấy khoan. Thiên Nam, 129b |
𢬥 giằng |
|
#F2: thủ扌⿰江 gang |
◎ Co kéo, giành giật.
|
几𠁑假 醝𨢇 麻𲈧几皮𨕭旦浽𠯽𠻵𢬥𢴠 辰𠊚弹英奇沛分處 Kẻ dưới giả say rượu mà mần kẻ bề trên đến nỗi chửi mắng giằng xé thì người đàn anh cả phải phân xử. Bác Trạch, 2b |
𢬥 giong |
|
#F2: thủ 扌⿰江 giang |
◎ Như 扛 giong
|
喝江𫃚歇招 𫪹𢫝 𬙞蛰𨨨𢬥𠀧囬 Hát Giang bọc hết chiêu đăm. Trống gióng bảy chặp, chiêng giong ba hồi. Thiên Nam, 27b |
〇 跪朱部領𨖲𡾵 𪢊𠀧𫪹𠰘𢬥𨒒𨨨𢬣 Quỳ cho Bộ Lĩnh lên ngôi. Gióng ba trống miệng, giong mười chiêng tay. Thiên Nam, 60a |
𢬥 rang |
|
#F2: thủ 扌⿰江 giang |
◎ Như 㶥 rang
|
𢬥豆楽朋吉 Rang đậu lạc bằng cát. Kỹ thuật, tr. 550 |