Entry 𢬢 |
𢬢 chíu |
|
#F2: thủ 扌⿰吊 điếu |
◎ Chíu chít (ríu rít): Như 𠰉 chíu
|
娄娄𢬢哳𫛈𡥵共情 Lau rau (nhau) ríu rít cò con cũng tình. Cung oán, 10a |
𢬢 díu |
|
#F2: thủ 扌⿰吊 điếu |
◎ Dan díu: Như 𠲢 díu
|
聘饒共攔 𢬢𡦂縁 Sánh nhau cùng dan díu chữ duyên. Chinh phụ, 9b |
〇 強悁属強𢺤𢬢情 Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình. Truyện Kiều, 28a |
〇 共為攔𢬢捕經從權 Cũng vì dan díu bỏ kinh tòng quyền. Trinh thử, 9a |
〇 悲𣇞𢚸㐌別𢚸 補功攔𢬢㧅摓闭𥹰 Bây giờ lòng đã biết lòng. Bõ công dan díu đèo bòng bấy lâu. Nguyệt hoa, 21a |
𢬢 léo |
|
#F2: thủ 扌⿰吊 điếu |
◎ Lắt léo: uốn éo, không ngay thẳng.
|
吒刧塘修牢𢴑𢬢 景盆添喭𡢻情㧅 Cha kiếp đường tu sao lắt léo. Cảnh buồn thêm ngán nợ tình đeo. Xuân Hương B, 11a |
𢬢 néo |
|
#F2: thủ 扌⿰吊 điếu |
◎ Buộc dây và xoắn chặt lại cho thật chắc.
|
生浪仍性咍悭 係𱺵𦓅𢬢乙連𢴑𦀊 Sinh rằng: Những tính hay ghen. Hễ là già néo ắt liền đứt dây. Trinh thử, 17a |
𢬢 ríu |
|
#F2: thủ 扌⿰吊 điếu |
◎ Ríu rít (chíu chít): Như 𠲢 ríu
|
娄娄𢬢哳𫛈𡥵共情 Lau rau (nhau) ríu rít cò con cũng tình. Cung oán, 10a |