Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢬗
𢬗 giồi
#F2: thủ 扌⿰耒 lỗi
◎ Xoa, bôi trát, tô điểm.

寡連𢬗粉 點粧 𤁕他咹默󰖽荣呐唭

Goá liền giồi phấn điểm trang. Thướt tha ăn mặc, vẻ vang nói cười.

Thiên Nam, 67a

◎ Tu luyện, mài giũa.

搔𢬗

Trau giồi.

Tự Đức, VII, 3b

𢬗 ròi
#F2: thủ 扌⿰耒 lỗi
◎ Rạch ròi: Như 洡 ròi

盛衰別事 𠊛些 埃信祈禱現𦋦𫼢𢬗

Thịnh suy biết sự người ta. Ai tin kỳ đảo hiện ra rạch ròi.

Thiên Nam, 40a

出家戒律𱑕篇攊𢬗

Thập giới giới luật mười thiên rạch ròi.

Thập giới, 5a

娘𦖑𱻌拱是非𫾐𢬗

Nàng nghe dường cũng thị phi rạch ròi.

Truyện Kiều, 22a

朱咍縁刼𪽝𡗶 [驗]䀡報應𫼢𢬗拯差

Cho hay duyên kiếp bởi trời. Nghiệm xem báo ứng rạch ròi chẳng sai.

Trinh thử, 7a