Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢬄
𢬄 bưng
#F2: thủ 扌⿰冰 băng
◎ Bịt, che.

㛪𨁟辰姉沛㨢 𦤾欺姉 𨁟㛪𢬄𠰘唭

Em ngã thì chị phải nâng. Đến khi chị ngã em bưng miệng cười.

Lý hạng, 7b

𢬄 vằng
#F2: thủ 扌⿰冰 băng
◎ Vùng vằng: cử chỉ thái độ bực mình khó chịu hoặc tỏ ý giận dỗi.

𦖑𠳒碧月摓𢬄 𱒢󰠲𱒢𨔍 𨓡庄朱𠁀

Nghe lời Bích, Nguyệt vùng vằng. Ví đâu ví lạ lùng chăng cho đời.

Hoa tiên, 4a