Entry 𢫫 |
𢫫 rút |
|
#F2: thủ 扌⿰律 → 聿 luật |
◎ Nắm mối dây mà kéo, lôi.
|
樑高𢫫虐𦀊寃 酉[浪]𥒥拱肝路𠊛 Rường cao rút ngược dây oan. Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người. Truyện Kiều, 13a |
〇 𢫫𦀊 庒𢜝動棱箕𠱋 Rút dây chẳng sợ động rừng kia ru. Trinh thử, 18a |
𢫫 thụt |
|
#F2: thủ 扌⿰ 聿 duật |
◎ Rụt thấp xuống.
|
𢫫古 Thụt cổ. |
◎ Tống mạnh hơi hoặc nước trong ống.
|
瓮𢫫 Ống thụt. Béhaine, 615 Taberd, 515 |