Entry 𢫝 |
𢫝 chống |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Chống chếnh: vẻ không vững, nghiêng ngả.
|
㳥湎𡽫撑𣘃𢫝征 𥒥搊溋泊渃𱯚玲 Sóng dợn non xanh cây chống chếnh. Đá xô duềnh bạc nước long lanh. Phù dung, 3a |
𢫝 chung |
|
#F2: thủ 扌⿰ 終 → 冬 chung |
◎ Chung chiêng: nhốn nháo, chao đảo.
|
庯舍两行𰙔管𢫝𠸩 Phố xá lưỡng hàng ca quản chung chiêng. Thiên Nam, 79a |
𢫝 dung |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Tiếng đệm láy trong đồng dao.
|
𢫝𦝄𢫝 𪮽𱚫𠫾𨔈 Dung dăng dung dẻ. Dắt trẻ đi chơi. Lý hạng B, 156a |
𢫝 đong |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Đo lường dung tích.
|
𫾄升教斗 𫽄戈𢫝𣹓 Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy. Lý hạng, 10a |
〇 𣈜𢫝穭𫥨吟 包𣇞木𣙺些仕 𢵼𦋦 Sớm ngày đong lúa ra ngâm. Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra. Hợp thái, 8b |
〇 醜虎 𥙩𱸰𦓡𩂏 𥙩𥵛𦓡提𥙩斗𦓡𢫝 Xấu hổ lấy rổ mà che. Lấy nong mà đè, lấy đấu mà đong. Lý hạng B, 190a |
𢫝 đóng |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Dàn dựng, lắp đặt mà nên.
|
高辰 𢫝𱥺𥭑佳 穭湿辰吏𢫝𠄩𥭑崇 Cao thì đóng một gàu giai. Lúa thấp thì lại đóng hai gàu sòng. Hợp thái, 9a |
𢫝 giong |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Theo đuổi, mải miết dấn tới trên đường xa.
|
𬂙潙𡗶𣷭溟濛 青鎌鞍馭𨖲塘𥊢𢫝 Trông vời trời bể mênh mang (mông). Thanh gươm yên ngựa lên đàng thẳng giong (rong). Truyện Kiều, 47a |
𢫝 gióng |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Khua, gõ dậy lên tiếng vang
|
喝江 𫃚歇招 𫪹𢫝𬙞蛰𨨨𢬥𠀧囬 Hát Giang bọc hết chiêu đăm. Trống gióng bảy chặp, chiêng giong ba hồi. Thiên Nam, 27b |
𢫝 rong |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Đi mải miết, dấn thân trên đường. Lang thang đây đó.
|
𩵽鯜淎蹎𬌥𡮥𡮥 亇鯨鯢𪤄𣷭 𢫝制 Tôm tép vũng chân trâu bé bé. Cá kình nghê bãi bể rong (giong) chơi. Hợp thái, 44a |
𢫝 rung |
|
#F2: thủ 扌⿰冬 đông |
◎ Lay động, khiến lay chuyển hoặc phát ra tiếng.
|
娘綠衣假𫜵拯別 𡲤𢯏𡲤𢫝 Nàng lục y [áo xanh] giả làm chẳng biết, vả bẻ vả rung. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b |
〇 琴𢫝𠀧調歌牟𠄼宮 Cầm rung ba điệu, ca mầu năm cung. Sơ kính, 31a |