Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢫜
𢫜 chùm
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm
◎ Nhóm gộp lại thành một đám, một nắm.

咃𠺘咹姅菓𣖘 群欣咹奇𢫜茺𨐿𤵶

Thà rằng ăn nửa quả hồng. Còn hơn ăn cả chùm sung chát sì.

Lý hạng, 51b

𢫜 cùm
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm
◎ Như 柑 cùm

棋鉑羅博绳貧 𪽣娘 半𣍊𢯧蹎𠓨𢫜

Cờ bạc là bác thằng bần. Ruộng nương bán hết, xỏ chân vào cùm.

Lý hạng B, 115b

𢫜 đùm
#thủ 扌⿰𠆳 trùm
◎ Bao, bọc.

𦲿𫅜𢫜𦲿褐

Lá lành đùm lá rách.

Nam lục, 8b

𢫜 trụm
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm
◎ Chụm, túm tụm lại.

抔𢫜 覩𢫜吏

Bắt trụm. Đổ trụm lại.

Béhaine, 659

Taberd, 555