Entry 𢫜 |
𢫜 chùm |
|
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm |
◎ Nhóm gộp lại thành một đám, một nắm.
|
咃𠺘咹姅菓𣖘 群欣咹奇𢫜茺𨐿𤵶 Thà rằng ăn nửa quả hồng. Còn hơn ăn cả chùm sung chát sì. Lý hạng, 51b |
𢫜 cùm |
|
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm |
◎ Như 柑 cùm
|
棋鉑羅博绳貧 𪽣娘 半𣍊𢯧蹎𠓨𢫜 Cờ bạc là bác thằng bần. Ruộng nương bán hết, xỏ chân vào cùm. Lý hạng B, 115b |
𢫜 đùm |
|
#thủ 扌⿰𠆳 trùm |
◎ Bao, bọc.
|
𦲿𫅜𢫜𦲿褐 Lá lành đùm lá rách. Nam lục, 8b |
𢫜 trụm |
|
#F2: thủ 扌⿰𠆳 trùm |
◎ Chụm, túm tụm lại.
|
抔𢫜 覩𢫜吏 Bắt trụm. Đổ trụm lại. Béhaine, 659 Taberd, 555 |