Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
順𣳔渃麻𢫙船𠫾朱衝
Thuận dòng nước mà đẩy thuyền đi cho xong.
Nam ngữ, 60b
咹催猫𢫙㹥繚 渚兮涓 退𦋦𠓨砲非
Ăn thôi, mèo đậy chó treo. Chớ hề quen thói ra vào phao phe.
Huấn ca, 3b