Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢫕
𢫕 bưng
#F2: thủ 扌⿰永 vĩnh
◎ Nâng, bê đồ vật bằng tay.

埃喂 𢫕鉢粓𣹓 𥻠𦹳𠬠曷𧃵𨐮𱾣分

Ai ơi bưng bát cơm đầy. Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.

Lý hạng, 9b

㐌𢫕𥙩鉢吏 𢴟𬺗𣙺

Đã bưng lấy bát lại dằn xuống mâm.

Hợp thái, 5a

◎ Bịt kín.

擬陀𢫕謹𠰘瓶 𱜢埃固考麻命吏称

Nghĩ đà bưng kín miệng bình. Nào ai có khảo mà mình lại xưng.

Truyện Kiều, 33b

㐱𢙬𦖻壁脉棱 𫜵朱𡫨櫗如𢫕買羅

Chỉn e tai vách mạch rừng. Làm cho kín mít như bưng mới là.

Nhị mai, 50a

𤚢󱨖𫥨 媄𡥵𬌥 𥙩䏧𢫕𪔠𥙩頭蜍𤤰

Nghé ngọ ra mẹ con trâu. Lấy da bưng trống, đấy đầu thờ vua.

Lý hạng, 198a