Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢫈
𢫈 gõ
#F2: thủ 扌⿰古 cổ
◎ Khua động vào vật khiến phát ra tiếng.

体所㝵意卞𢫈𡊱𫜵𥶂

Thấy thửa người ấy, bèn gõ chậu làm ghi [ra hiệu].

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a2

𢫈𧤁歌𠱆乃身 蜍斉

Gõ sừng ca dắng nấy thân thờ Tề.

Sô Nghiêu, 2a

𤳷為𢫈㨫㘨𱗱 𫜵咹𤌍𤍇固調慢欺

Bởi vì gõ chạm nồi niêu. Làm ăn thổi nấu có điều mạn khi [khinh nhờn].

Táo thần, 3a

空𢫈𦓡嘵 羅翁𩆐

Không gõ mà kêu: Là ông sấm.

Lý hạng B, 203b