Entry 𢢆 |
𢢆 thẹn |
|
#F2: tâm 忄⿰善 thiện |
◎ Như 善 thẹn
|
玉它固曰埃恾女㘨 魯 坤寒別𢢆渚 Ngọc đà có vết ai màng nữa. Nồi lỗ khôn hàn biết thẹn chưa. Hồng Đức, 62a |
〇 𦖑𠳒生氣𢢆殊 𥘷𠽔浪駭察朱 渚唭 Nghe lời sinh [chàng] khí thẹn thò. Trẻ thơ rằng hãy xét cho chớ cười. Phan Trần, 9a |
〇 永永𦖻𦖑㗂哭𫯳 𠹖𠫾矯𢢆買𡽫滝 Văng vẳng tai nghe tiếng khóc chồng. Nín đi, kẻo thẹn với non sông. Xuân Hương, 11b |
〇 招梭𠓀𫽄𫳘床 底𡢐𢧚𢢆共払𪽝埃 Gieo thoi trước chẳng giữ giàng. Để sau nên thẹn cùng chàng bởi ai. Truyện Kiều, 11b |
〇 浽𠇮貞仍𢢆𪬔 吏𫼳𥙩㗂那路麻制 Nỗi mình riêng những thẹn thò. Lại mang lấy tiếng nà [bày thêm ra] trò mà chơi . Hoa tiên, 30a |
〇 媄昆𨅸𢢆𢠆台 倍鐄𲃟𥛉蹎𫏓𨀈𪞷 Mẹ con đứng thẹn thùng thay. Vội vàng cúi lạy, chân quày bước ra. Vân Tiên C, 52a |
〇 侩𥉫𢢆坦 𠑕𥉫𢢆𡗶 Cúi trông thẹn đất, ngửa trông thẹn trời. Yên Đổ, 12a |
〇 㕸𠳨𠽉𢖖吏𢢆樁 群𠲖戾官民礼格 Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách. Lưu Bình, 1a |
〇 𬂙𦝄 𦓡𢢆貝𡗶 𤐝𠻁𦓡𢢆貝𠊚𥪝𠻁 Trông trăng mà thẹn với trời. Soi gương mà thẹn với người trong gương. Hợp thái, 5b |